Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
40 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. MÔNG KÝ SLAY
     Văn học dân gian dân tộc Nùng : Song ngữ Nùng - Việt . Q.1 / S.t., biên dịch, giới thiệu: Mông Ký Slay, Nông Hồng Thăng .- H. : Văn hoá dân tộc , 2020 .- 403 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Nùng - Việt
   ISBN: 9786047028474

  1. Dân tộc Nùng.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Sách song ngữ]
   I. Nông Hồng Thăng.
   398.209597 MKS.V1 2020
    ĐKCB: PM.010961 (Sẵn sàng)  
2. MÔNG KÝ SLAY
     Văn học dân gian dân tộc Nùng : Song ngữ Nùng - Việt . Q.2 / S.t., biên dịch, giới thiệu: Mông Ký Slay, Nông Hồng Thăng .- H. : Văn hoá dân tộc , 2020 .- 483 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
  Tóm tắt: Gồm các câu đố, đồng dao, mo, lễ sinh nhật, then, ca tang lễ của dân tộc Nùng ở Việt Nam được phiên âm tiếng Nùng và dịch nghĩa sang tiếng Việt
   ISBN: 9786047028481

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Nùng.  3. {Việt Nam}  4. [Sách song ngữ]
   I. Nông Hồng Thăng.
   398.209597 MKS.V2 2020
    ĐKCB: PM.010999 (Sẵn sàng)  
3. MÔNG KÝ SLAY
     Văn học dân gian dân tộc Nùng : Song ngữ Nùng - Việt . Q.3 / S.t., biên dịch, giới thiệu: Mông Ký Slay, Nông Hồng Thăng .- H. : Văn hoá dân tộc , 2020 .- 441 tr. ; 21 cm
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Nùng - Việt
  Tóm tắt: Gồm bản phiên âm tiếng Nùng và dịch nghĩa sang tiếng Việt về câu đố, đồng dao, mo, lễ sinh nhật, then, ca tang lễ của dân tộc Nùng ở Việt Nam
   ISBN: 9786047028498

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Nùng.  3. {Việt Nam}  4. [Sách song ngữ]
   I. Nông Hồng Thăng.
   398.209597 MKS.V3 2020
    ĐKCB: PM.010983 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN TIẾN DŨNG
     Bia Rơven làm hại vợ chồng Set = Bia Rơven pơ 'Ngie klo hơkăn Set : Song ngữ Bahnar - Việt : Sử thi Bahnar / Nguyễn Tiến Dũng ; Phiên âm, dịch: A Jar .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2020 .- 599 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Bahnar - Việt
   ISBN: 9786043060416

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Ba Na.  3. {Việt Nam}  4. [Sách song ngữ]
   I. A Jar.
   398.209597 NTD.BR 2020
    ĐKCB: PM.010922 (Sẵn sàng)  
5. Mỵ Châu Trọng Thuỷ = Story of My Chau and Trong Thuy : Truyện tranh : Song ngữ Việt - Anh / Nguyễn Thị Duyên b.s. ; Minh hoạ: VNBooks ; Thu Vũ dịch .- H. : Phụ nữ Việt Nam , 2020 .- 12tr. : tranh màu ; 24cm .- (Truyện cổ tích Việt Nam)
   ISBN: 9786045675977 / 12000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Việt Nam}  4. [Sách song ngữ]
   I. Thu Vũ.   II. Nguyễn Thị Duyên.
   398.209597 TV.MC 2020
    ĐKCB: PM.010664 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. Có ngon không nhỉ? = Is that yummy? : Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 3+ / Lời: Gong Ruping ; Minh hoạ: Loes Riphagen ; Chíp Chíp biên dịch .- H. : Kim Đồng , 2021 .- 28 tr. : tranh màu ; 21 cm .- (Những đứa trẻ tò mò = Wondrous children)
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
   ISBN: 9786042231251 / 28000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Trung Quốc}  3. [Sách song ngữ]
   I. Gong Ruping.   II. Riphagen, Loes.   III. Chíp Chíp.
   895.13 GR.CN 2021
    ĐKCB: PM.010584 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. Thơm một cái nào? = How about a kiss? : Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 3+ / Lời: Gong Ruping ; Minh hoạ: Loes Riphagen ; Chíp Chíp biên dịch .- H. : Kim Đồng , 2021 .- 28 tr. : tranh màu ; 21 cm .- (Những đứa trẻ tò mò = Wondrous children)
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
   ISBN: 9786042231206 / 28000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Trung Quốc}  3. [Sách song ngữ]
   I. Gong Ruping.   II. Riphagen, Loes.   III. Chíp Chíp.
   895.13 GR.TM 2021
    ĐKCB: PM.010588 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 8. Nếu mình có đuôi thì sao nhỉ? = What would it be like if people had tails? : Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 3+ / Lời: Gong Ruping ; Minh hoạ: Loes Riphagen ; Chíp Chíp biên dịch .- H. : Kim Đồng , 2021 .- 28 tr. : tranh màu ; 21 cm .- (Những đứa trẻ tò mò = Wondrous children)
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
   ISBN: 9786042231220 / 28000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Trung Quốc}  3. [Sách song ngữ]
   I. Gong Ruping.   II. Riphagen, Loes.   III. Chíp Chíp.
   895.13 GR.NM 2021
    ĐKCB: PM.010583 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 9. Ai bảo thế nhỉ? = Who say? : Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 3+ / Lời: Gong Ruping ; Minh hoạ: Loes Riphagen ; Chíp Chíp biên dịch .- H. : Kim Đồng , 2021 .- 28 tr. : tranh màu ; 21 cm .- (Những đứa trẻ tò mò = Wondrous children)
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
   ISBN: 9786042231268 / 28000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Trung Quốc}  3. [Sách song ngữ]
   I. Gong Ruping.   II. Riphagen, Loes.   III. Chíp Chíp.
   895.13 GR.AB 2021
    ĐKCB: PM.010523 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 10. Nếu voi không có vòi... = If the elephant had no trunk... : Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 3+ / Lời: Gong Ruping ; Minh hoạ: Loes Riphagen ; Chíp Chíp biên dịch .- H. : Kim Đồng , 2021 .- 28 tr. : tranh màu ; 21 cm .- (Những đứa trẻ tò mò = Wondrous children)
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
   ISBN: 9786042231190 / 28000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Trung Quốc}  3. [Sách song ngữ]
   I. Gong Ruping.   II. Riphagen, Loes.   III. Chíp Chíp.
   895.13 GR.NV 2021
    ĐKCB: PM.010652 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 11. Ai đang giận thế nhỉ? = Who's angry? : Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 3+ / Lời: Gong Ruping ; Minh hoạ: Loes Riphagen ; Chíp Chíp biên dịch .- H. : Kim Đồng , 2021 .- 28 tr. : tranh màu ; 21 cm .- (Những đứa trẻ tò mò = Wondrous children)
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
   ISBN: 9786042231213 / 28000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Trung Quốc}  3. [Sách song ngữ]
   I. Gong Ruping.   II. Riphagen, Loes.   III. Chíp Chíp.
   895.13 GR.AD 2021
    ĐKCB: PM.010672 (Sẵn sàng)  
12. Shiny stickers - Ba chú lợn con : Truyện tranh : Song ngữ Anh Việt / Thu Vũ dịch .- H. : Phụ nữ Việt Nam , 2021 .- 10 tr. : tranh màu ; 25 cm
   Tên sách tiếng Anh: Shiny stickers - Three little pigs
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
   ISBN: 9786043295023 / 35000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Văn học dân gian.  3. {Thế giới}  4. [Sách song ngữ]
   I. Thu Vũ.
   398.2 TV.SS 2021
    ĐKCB: PM.010729 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 13. Thật là vui! = So much fun! : Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 3+ / Lời: Gong Ruping ; Minh hoạ: Loes Riphagen ; Chíp Chíp biên dịch .- H. : Kim Đồng , 2021 .- 28 tr. : tranh màu ; 21 cm .- (Những đứa trẻ tò mò = Wondrous children)
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
   ISBN: 9786042231244 / 28000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Trung Quốc}  3. [Sách song ngữ]
   I. Chíp Chíp.   II. Riphagen, Loes.   III. Gong Ruping.
   895.13 GR.TL 2021
    ĐKCB: PM.010735 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 14. Truyện kể dân gian dân tộc thiểu số : Song ngữ Việt - Tày / Kể: Hoàng Đức Tô, Hà Văn Hiến, Giè Trứ Sào... ; Triều Ân s.t., kể lại .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 215tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Tày
   ISBN: 9786049027352

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Sách song ngữ]
   I. Giàng Văn Kinh.   II. Hà Văn Hiến.   III. Hoàng Đức Tô.   IV. Giè Trứ Sào.
   398.209597 TR527KD 2015
    ĐKCB: PM.008536 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 15. HOÀNG TRẦN NGHỊCH
     Lời thần chú, bùa - chài trong dân gian, sách cổ Thái = Koãm măn muỗn tãy / S.t., b.s.: Hoàng Trần Nghịch, Cà Chung .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2017 .- 439tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Thái
  Tóm tắt: Tìm hiểu các thể loại thần chú, bùa - chài làm điều thiện và điều ác trong sách cổ của dân tộc Thái. Giới thiệu nội dung lời thần chú, bùa - chài bằng tiếng Việt và phiên âm tiếng Thái
   ISBN: 9786045369364

  1. Văn hoá dân gian.  2. Bùa chú.  3. Thần chú.  4. Dân tộc Thái.  5. {Việt Nam}  6. [Sách song ngữ]
   I. Cà Chung.
   133.4408995910597 L452TC 2017
    ĐKCB: PM.008478 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 16. SỬ VĂN NGỌC
     Thành ngữ - Tục ngữ Raglai = Sanuak Yao - Sanuak Pandit Raglai / S.t., dịch: Sử Văn Ngọc, Sử Thị Gia Trang .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016 .- 379tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Raglai
   ISBN: 9786045368916

  1. Thành ngữ.  2. Tục ngữ.  3. Người Raglai.  4. {Ninh Thuận}  5. [Sách song ngữ]
   I. Sử Thị Gia Trang.
   398.995922 TH107N- 2016
    ĐKCB: PM.008110 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 17. GIÀNG SEO GÀ
     Bài tang ca của người Hmôngz Sa Pa - Dẫn dịch thành 2 thứ tiếng Hmôngz - Việt / Giàng Seo Gà .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 407tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Hmôngz
  Tóm tắt: Giới thiệu qua các tên gọi, nội dung ý nghĩa, tầm quan trọng của bài tang ca (kruôz cêr) của người Hmôngz
   ISBN: 9786049028991 / [Kxđ]

  1. Văn hoá dân gian.  2. Dân tộc Hmông.  3. Tang lễ.  4. {Việt Nam}  5. [Sách song ngữ]
   393.9309597 B103TC 2015
    ĐKCB: PM.007596 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 18. Then đại lễ cáo lão của then lão Nông Thị Kịt / S.t., giới thiệu: Đặng Hoành Loan, Hoàng Sơn, Mông Lợi Chung, Nông Thị Nhình .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2017 .- 650tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Tày
  Tóm tắt: Giới thiệu 47 bài then cổ của then lão Nông Thị Kịt như: Cằm tày soi dơng, slặp mạ lồng không, giải vẻ, biên châm, đi lên phủ đình tiên, phủ đình tiên - mụ mếkẻn xiêm... có kèm theo phần dịch nghĩa
   ISBN: 9786045395523

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Tày.  3. Then.  4. {Việt Nam}  5. [Sách song ngữ]
   I. Nông Thị Nhình.   II. Hoàng Sơn.   III. Đặng Hoành Loan.   IV. Mông Lợi Chung.
   398.809597 TH203ĐL 2017
    ĐKCB: PM.005950 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 19. KÊ SỬU
     Tục ngữ dân tộc Ta Ôi : Sưu tầm và bình giải / Kê Sửu .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2017 .- 374tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Tà Ôi - Việt
   ISBN: 9786045394786

  1. Dân tộc Tà Ôi.  2. Tục ngữ.  3. {Việt Nam}  4. [Sách song ngữ]
   398.995922 T506ND 2017
    ĐKCB: PM.006072 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 20. LÒ BÌNH MINH
     Truyện Khun Tớng - Khun Tính : Truyện thơ. Truyện khuyết danh / Lò Bình Minh s.t., biên dịch .- H. : Sân khấu , 2019 .- 321tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Thái
   ISBN: 9786049072017

  1. Dân tộc Thái.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Sách song ngữ]
   398.809597 TR527KT 2019
    ĐKCB: PM.009509 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»